Với những ai mới tập tành order hàng thời trang Trung, có lẽ khó khăn lớn nhất khi đặt hàng là ngôn ngữ và thông tin bảng size quần áo,… Nếu không biết cách đọc thì rất khó để hình dung và lựa chọn được size phù hợp để đặt hàng. Trong bài viết này, T&K LOGISTICS sẽ giúp bạn dịch bảng size quần áo Trung Quốc thông dụng nhất.
Đặc trưng cơ bản của size quần áo Trung Quốc
Trong những năm gần đây, khi đời sống của người Trung tăng cao thì việc cải thiện vóc dáng là điều dễ dàng nhận thấy. Với chiều cao trung bình của nam giới lên đến 172cm/60kg, đối với nữ là 158cm/54kg thì lúc này Size quần áo cũng có những điều chỉnh nhất định.
Với thể trạng của người Việt vẫn duy trì ở mức trung bình là nam 164cm/60kg và nữ 1m58cm/45kg thì những khác biệt đã dần xuất hiện. Chênh lệch lớn xảy ra khiến size quần áo Trung Quốc không còn có sự tương đồng với người Việt nữa. Chính vì thế, muốn kinh doanh quần áo Trung Quốc cần tìm hiểu rõ để nắm bắt thông tin về bảng size quần áo Trung Quốc để quá trình đặt mua diễn ra thuận lợi.
Các bảng size quần áo Trung Quốc thông dụng nhất
Bảng size quần áo Trung Quốc nam
Khi nhắc đến size quần áo của nam giới cần phải đặc biệt chú ý đến bảng size áo sơ mi và quần vì chỉ cần sai lệch một chút sẽ làm giảm sức mua của shop thời trang. Bởi vậy, cần phải xem xét kỹ các số đo của quần, áo để nhập hàng thành công và đáp ứng tốt yêu cầu của người tiêu dùng.
Size áo sơ mi
Vòng cổ (size) | Vòng ngực |
37 | 78 – 81 |
38 | 82 – 85 |
39 | 86 – 89 |
40 | 90 – 93 |
41 | 94 – 97 |
42 | 98 – 101 |
43 | 102 – 105 |
44 | 105 – 108 |
Size quần
Cỡ số vòng bụng | Vòng bụng | Cỡ số chiều cao | Chiều cao toàn thân |
26 | 65 – 67.5 | 26 | 155 – 157 |
27 | 67.5 – 70 | 27 | 158 – 160 |
28 | 70 – 72.5 | 28 | 161 – 163 |
29 | 72.5 – 75 | 29 | 164 – 166 |
30 | 75 – 77.5 | 30 | 167 – 169 |
31 | 77.5 – 80 | 31 | 170 – 172 |
32 | 80 – 82.5 | 32 | 173 – 175 |
33 | 82.5 – 85 | 33 | 176 – 178 |
34 | 85 – 87.5 | 34 | 179 – 181 |
Bảng size quần áo Trung Quốc nữ
Đối với size quần áo nữ giới thì việc nhập được hàng chuẩn theo kích thước của phụ nữ Việt Nam sẽ thuận lợi hơn. Bởi vì trên thực tế, thể trạng của phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Việt Nam tương đối giống nhau.
Size áo
Vòng ngực | Chiều cao | Vòng eo | Vòng mông | Cỡ số | Cỡ chữ |
74 – 77 | 146 – 148 | 63 – 65 | 80 – 82 | 6 | S |
78 – 82 | 149 – 151 | 65.5 – 66.5 | 82.5 – 84.5 | 8 | S |
83 – 87 | 152 – 154 | 67 – 69 | 85 – 87 | 10 | M |
88 – 92 | 155 – 157 | 69.5 – 71.5 | 87.5 – 89.5 | 12 | M |
93 – 97 | 158 – 160 | 72 – 74 | 90 – 92 | 14 | L |
98 – 102 | 161 – 163 | 74.5 – 76.5 | 92.5 – 94.5 | 16 | L |
103 – 107 | 164 – 166 | 77 – 79 | 95 – 97 | 18 | XL |
108 – 112 | 167 – 169 | 79.5 – 81.5 | 97.5 – 99.5 | 20 | XL |
Size quần
Cỡ số vòng bụng | Vòng bụng | Số chiều cao toàn thân | Chiều cao toàn thân |
25 | 65 – 67.5 | 25 | 149 – 151 |
26 | 67.5 – 70 | 26 | 152 – 154 |
27 | 70 – 72.5 | 27 | 155 – 157 |
28 | 72.5 – 75 | 28 | 158 – 160 |
29 | 75 – 77.5 | 29 | 161 – 163 |
30 | 77.5 – 80 | 30 | 164 – 166 |
31 | 80 – 82.5 | 31 | 167 – 169 |
32 | 83 – 85 | 32 | 170 – 172 |
Bảng size quần áo Trung Quốc trẻ em
Trẻ em Trung Quốc có chiều cao, cân nặng không khác gì đối với trẻ em Việt Nam. Bạn chỉ cần dựa vào chiều cao, cân nặng của các bé là có thể lựa chọn được quần áo phù hợp với con mình.
Cân nặng | Chiều cao | Tuổi | Size (kích cỡ số) |
Từ 2,5 – 4 kg | 47 – 55cm | Sơ sinh | Số 1 |
Từ 4 – 6 kg | 55 – 60cm | 3 tháng tuổi | Số 2 |
Từ 6 – 8 kg | 60 – 70cm | 6 tháng tuổi trở lên | Số 3 |
Từ 8 – 10kg | 70 – 75cm | 9 tháng tuổi trở lên | Số 4 |
Từ 10 – 11kg | 75 – 80 cm | 12 tháng | Số 5 |
Trên đây là những thông tin cần thiết về bảng size quần áo Trung Quốc chuẩn nhất mà dân order cần biết. Với những chia sẻ này, chúng tôi hy vọng sẽ giúp bạn chọn được những sản phẩm ưng ý trong thời gian ngắn nhất. Nếu có nhu cầu vận chuyển chính ngạch, hãy liên hệ ngay với T&K LOGISTICS để được hỗ trợ nhé!
-------------------
T&K Logistics - Nhập khẩu chính ngạch Trung Quốc - Việt Nam
📧Email: tripking.vn@gmail.com
🌐 Website: http://tripleking.com.vn/
☎️ Hotline: 089 666 1688 – 1900 0060
🏫 Địa chỉ:
- Hải Âu 16-81 Khu Oceanpark - Gia Lâm - Hà Nội
- 03 Đông Sơn khu Trung Tâm mới thành phố Thanh Hóa